địa bàn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: địa bàn+
- (cũ) 1 Compass
- Dùng địa bàn tìm hướng
To find a direction with a compass
- Dùng địa bàn tìm hướng
- Field of action, area (of activity)
- Cuộc chiến đấu diễn ra trên một địa bàn rộng lớn
The fighting occurred in an extensive area
- Cuộc chiến đấu diễn ra trên một địa bàn rộng lớn
Lượt xem: 622